15 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Cấp Tỉnh 2024-2025 (Kèm Đáp Án)
Câu 179. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng với nội dung truyện.
Thỏ nhìn thấy rùa bò từng bước, từng bước chậm chạp bèn nổi hứng đùa, rủ rùa chạy thi.
Rùa hiền lành, không hề sợ hãi, nhận lời thỏ. Cả khu rừng xôn xao, háo hức theo dõi cuộc đua giữa rùa và thỏ. Bắt đầu cuộc đua, thỏ kệ cho rùa bò, thỏ rong chơi la cà, ngủ một giấc ngủ dài, nghĩ rằng mình sẽ phi như bay và chiến thắng rùa. Ngờ đâu, khi tỉnh lại, rùa đã sắp về đích, thỏ có chạy nhanh ra sao cũng không đuổi kịp được rùa. Các con vật reo hò, vỗ tay vì rùa kiên trì còn thỏ thì xấu hổ, hối hận vô cùng.
(Theo Truyện ngụ ngôn Ê-dốp)
A. Thỏ thua cuộc vì đã quá tự tin, coi thường khả năng của rùa.
B. Rùa rất chăm chỉ tập luyện nhưng vẫn thua cuộc vì chạy chậm hơn thỏ.
C. Thỏ chiến thắng, được khen ngợi vì chăm chỉ, kiên trì hòan thành mục tiêu.
D. Thỏ lo lắng, quan tâm rùa nên nhường chiến thắng cho rùa.
Câu 180. Đoạn trích dưới đây cho chúng ta biết điều gì?
Có một hạt đậu đang ngủ dưới lớp đất ấm êm. Bỗng những tia nắng chiếu xuống làm cậu tỉnh giấc. Cậu nghe ông mặt trời gọi:
- Dậy đi.
Cậu thưa:
- Cháy dậy rồi. Có phải trên ấy đang lạnh lắm không ạ?
Ông mặt trời đáp:
- Vươn vai mạnh lên. Ông sẽ sưởi ấm cho cháu.
Hạt đậu vươn vai trồi lên mặt đất. Cậu thấy khắp nơi đã sáng bừng. Cậu vội xòe hai cái lá nhỏ xíu hướng về phía ông mặt trời rực rỡ.
Theo Nhật Linh
A. Loài cây nào cũng luôn hướng về phía ánh nắng mặt trời.
B. Mặt đất rất quan trọng cho sự sống.
C. Ánh sáng mặt trời rất quan trọng cho sự sống.
D. Nước rất quan trọng cho sự sống.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 15 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Cấp Tỉnh 2024-2025 (Kèm Đáp Án)

oa lan thơm ngát, hoa bưởi thơm lừng, hoa cau thơm thoang thoảng, hoa dạ hương thơm ngào ngạt,... Chỉ một số ít loài hoa tỏa hương ra từ cánh. Còn phần lớn các loài hoa tỏa hương ra từ nhuỵ. Ta ngửi hoa phải đúng cách. Nếu để quá sát mũi, một số hoa có chất độc sẽ gây hại cho người." (Sưu tầm) A. Một số loài hoa sẽ héo úa. B. Một số phấn hoa sẽ bay đi. C. Một số mùi hương sẽ vấn vương quanh ta. D. Một số chất độc có thể gây hại cho người Câu 31. Giải câu đố sau: Hoa gì vừa mới nêu tên Nhớ chú bộ đội ngày đêm kiên cường? Đáp án: hoa....... Câu 32. Các từ" dịu dàng, chói chang, vàng nhạt" có chung vần gì? Trả lời: vần ....... Câu 33. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong câu sau: (hồng, xanh, trắng) Dòng sông quê em....... biếc. Câu 34. Điền "l" hoặc "n" thích hợp vào chỗ trống:....ong......anh,.....iềm vui Câu 35. Điền "s" hoặc "x" thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các từ sau: nhó.....íu,....in lỗi, tươi.....áng Câu 36. Điền"tr" hoặc "ch" thích hợp vào chỗ trống: "Những đêm nào.....ăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi,.....ăng theo bước Như muốn cùng đi chơi." (Theo Nhược Thuý) Câu 37. Tìm từ viết sai chính tả trong đoạn thơ sau: "Cái bàn kể chuyện rừng xanh Quạt nan mang đến gió lành trời sa. Đồng hồ giọng nói thiết tha Nhắc em ngày tháng thường là trôi mau." (Theo Phan Thị Thanh Nhàn) Từ viết sai chính tả là...... Câu 38. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau: "Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa..... như nước trong nguồn chảy ra." (Ca dao) Câu 39. Câu nào viết về gia đình? A. Sáng mai, lớp em có buổi đi dã ngoại. B. Cây bàng xoè tán như chiếc ô khổng lồ. C. Buổi tối, cả nhà em cùng nhau ngồi xem phim. D. Nam xuất sắc giành giải nhất trong cuộc thi Toán. Câu 40. Câu nào không có từ chứa vần "ao"? A. Cả làng đã chuẩn bị mọi thứ trước khi cơn bão đổ vào đất liền. B. Mặt trời tỏa ánh nắng chói chang xuống khoảnh sân trước nhà. C. Cái mào của chú gà trống choai đỏ rực như đốm lửa. D.Tôi thường giúp mẹ giao hàng tới tay các cô chú cùng chung cư. Câu 41. Từ ngữ nào viết sai chính tả trong đoạn văn sau? "Mai vui vẻ cùng bố mẹ làm việc nhà. Buổi sáng em tưới cây, quét nhà thật sạch. Khi mẹ nấu ăn, em nhặt dau. Sau bữa ăn, mẹ rửa bát còn em lau bàn và cho mèo ăn. Buổi chiều, em gấp quần áo cho cả nhà." (Theo Kim Sao Xuyến) A. nấu ăn B. lau bàn C. rửa bát D. nhặt dau Câu 42. Đáp án nào đúng với đoạn văn sau? "Cô giáo chim khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích choè con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy. Sẻ con và tu hú con chi ham chơi, bay nhảy lung tung. Chúng nhìn ngược, ngó xuôi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài giảng của cô. Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tôt. Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp, cô sẽ thưởng." (Nguyễn Tiến Chiêm) A. Sau buổi học, cô giáo dặn học trò về nhà tập bay. B. Tu hú không tập trung nghe cô giảng bài. C. Sau hai buổi, cô sẽ đến nhà từng học trò kiểm tra cách làm tổ. D. Cô giáo chim khách dạy học trò cách làm tổ Câu 43. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau? A. Bố đi công tác về mua cho Bi ô tô điều khiển từ xa. B. Nam và Tùng đang chơi đá bóng với nhau. C. Sau mỗi tiết học, cả lớp đều thay nhau lau bảng sạch sẽ. D. Em và các bạn đang tưới các chậu cây trong lớp học. Câu 44. Câu nào không có từ chứa vần "an"? A. Cô giáo dặn các bạn không được chơi gần lan can. B. Hạn hán kéo dài khiến các hồ chứa nước cạn khô. C. Mùa đông năm nay rét hơn, mẹ mua cho bé chiếc chăn bông mới. D. Ngày sinh nhật, tôi mời những người bạn thân đến dự bữa tiệc nhỏ. Câu 45. Từ nào viết sai chính tả trong đoạn văn sau? "Trong lúc đàn kiến chăm chỉ suốt mùa hè để tích chữ đồ ăn thì châu chấu lại mải mê chơi đùa. Thế rồi, mùa đông sang, đàn kiến no đủ trong hang ấm áp còn châu chấu đói lả và rét run." (Theo truyện ngụ ngôn "Kiến và châu chấu") A. châu chấu B. chơi đùa C. tích chữ D. chăm chỉ Câu 46. Câu nào không có từ chứa vần "âc"? A. Bông hoa hồng rực rỡ với chiếc áo đỏ thẫm. B. Tiếng pháo hoa đùng đùng khiến bé Hà thức giấc. C. Lá gấc xanh, phủ kín cả giàn làm mát góc sân nhỏ. D. Những bậc thang lên núi rất cao và nguy hiểm. Câu 47: Hình nào là cái trống? A. B. C. D. Câu 48. Các tiếng "lạc", "lộc", "lúa" có chung âm gì? A. âm "a" B. âm "u" C. âm "l" D. âm "ô" Câu 49. Đáp án nào ghép với "đàn bò" để tạo thành câu có nghĩa? A. tỏa sáng muôn nơi B. bắt sâu giúp mẹ C. nở hoa tím biếc D. gặm cỏ trên đồng Câu 50. Từ ngữ nào viết đúng chính tả? A. xẻ gỗ B. se lu C. xố đếm D. chim xẻ Câu 51. Từ nào viết sai chính tả trong đoạn thơ sau? Cánh diều no gió Sáo nó thổi vang Sao trời chôi qua Diều thành trăng vàng. (Theo Trần Đăng Khoa) A. chôi B. gió C. trăng D. diều Câu 52. Từ nào là từ chỉ vóc dáng con người? A. thật thà B. chăm chỉ C. tốt bụng D. mập mạp Câu 53. Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả? A. gỡ rối B. gồ gề C.gắn bó D.ga tàu Câu 54. Thành ngữ nào nói về quê hương? A.Trên kính dưới nhường B. Lên thác xuống ghềnh C. Một nắng hai sương D. Quê cha đất tổ Câu 55. Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ chấm: Trên đường, bé Nga lẫm...ẫm đi bên mẹ. A. th B. tr C. ch D. nh Câu 56. Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: Buổi...áng mùa thu, trời như cao và trong...anh hơn. A. x – s B. s – x C. s – s D. x - x Câu 57. Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ chứa tiếng có vần "oe"? A. tròn xoe, kéo co B. lập loè, hoa huệ C. khoẻ khoắn, chích choè D. ngoe nguẩy, mèo mướp Câu 58. Giải câu đố sau: Trái gì mọc ở trong người Đập đều từng nhịp giữa đời yêu thương? A. trái mít B. trái tim C. trái dâu D. trái cam Câu 59. Sắp xếp các chữ cái sau thành 1 từ đúng. A. cà kheo B. leo trèo C. khéo léo D. kéo co Câu 60. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu đúng. Mặt/tròn/đẹp/trăng/quá! A. Mặt tròn đẹp quá trăng! B. Mặt tròn trăng đẹp quá! C. Mặt trăng tròn đẹp quá! D. Mặt đẹp tròn quá trăng! Câu 61. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: gấu...úc Câu 62. Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các từ "doanh trại, mới toanh, khoanh tay" có chung vần..... Câu 63. Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống sau: “Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong .ải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ.” (Theo Phượng Vũ) Câu 64. Điền "l" hoặc "n" thích hợp vào chỗ trống: Mùa thu, cây bàng thay.....á đỏ. Câu 65. Giải câu đố sau: Hoa gì gợi mở tương lai Nhìn hoa là thấy vui tươi rộn ràng Thoắt trông như lũ bướm vàng Đông qua háo hức xếp hàng đón xuân? Trả lời: hoa.... Câu 66.Tiếng nào dưới đây có âm "qu"? A. phở B. phố C. phải D. quạt Câu 67. Từ nào dưới đây chứa tiếng có vần "ong"? A. trượt băng B. khiêu vũ C. bóng đá D. cầu lông Câu 68. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. lúng túng B. nao núng C. no lắng D.náo nức Câu 69. Những vần nào có trong đoạn thơ sau? "Thỏ bắc nồi xôi gấc Ngan mò ốc ban trưa Gà mái mơ cục tác Ve sầu ngồi ngâm thơ." (Theo Phạm Văn Tình) A. an, âm, ôi, âu B. âu, âm, âc, ât C. ôi, ori, ai, oi D. ac, an, ai, am Câu 70. Đáp án nào gồm các từ chứa tiếng có vần "ân"? A. sầm uất, bâng khuâng, chân thật B. huân chương, gian truân, cuối tuần C. sân khấu, hân hoan, thân thuộc D. thân quen, hoà thuận, nghệ thuật Câu 71. Câu văn nào nói về trường học? A. Quảng trường Ba Đình là di tích quan trọng của Thủ đô. B. Ở quảng trường, mọi người đi xem pháo hoa đông như hội. C. Tiếng trống vang từng hồi gióng giả đón các bạn học sinh vui đến trường. D. Trên công trường, những cô chú công nhân đang chăm chỉ làm việc Câu 72.Vần nào dưới đây không xuất hiện trong khố thơ sau? Buổi sáng thức giấc Bé chào ngày mới Chào ông mặt trời Tỏa nắng muôn nơi. (Theo Trịnh Duyên) A. vần "ao" B. vần "ay" C. vần "oi" D. vần "uy" Câu 73. Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Vườn nhãn nhà bà đang ..ổ những đóa hoa đầu mùa. A. chữ "tr" B. chữ "n" C. chữ "ch" D. chữ "r" Câu 74. Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống trong hai câu thơ sau: Mưa cũng làm...ũng mẹ Vừa khóc xong đã cười. (Theo Tô Đông Hải) A. chữ "n" B. chữ "1" C. chữ "m" D. chữ "h" Câu 75. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Dữ như... A. thỏ B. cóc C. cọp D. sóc Câu 76. Những tiếng nào chứa vần "ên" trong câu sau? Chú ốc sên bò chậm rãi trên đồng cỏ. A. sên, nên B. sên, tên C. sên, trên D. sên, lên Câu 77. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng với nội dung truyện. Thỏ nhìn thấy rùa bò từng bước, từng bước chậm chạp bèn nổi hứng đùa, rủ rùa chạy thi. Rùa hiền lành, không hề sợ hãi, nhận lời thỏ. Cả khu rừng xôn xao, háo hức theo dõi cuộc đua giữa rùa và thỏ. Bắt đầu cuộc đua, thỏ kệ cho rùa bò, thỏ rong chơi la cà, ngủ một giấc ngủ dài, nghĩ rằng mình sẽ phi như bay và chiến thắng rùa. Ngờ đâu, khi tỉnh lại, rùa đã sắp về đích, thỏ có chạy nhanh ra sao cũng không đuổi kịp được rùa. Các con vật reo hò, vỗ tay vì rùa kiên trì còn thỏ thì xấu hổ, hối hận vô cùng. (Theo Truyện ngụ ngôn Ê-dốp) A. Thỏ thua cuộc vì đã quá tự tin, coi thường khả năng của rùa. B. Rùa rất chăm chỉ tập luyện nhưng vẫn thua cuộc vì chạy chậm hơn thỏ. C. Thỏ chiến thắng, được khen ngợi vì chăm chỉ, kiên trì hoàn thành mục tiêu. D. Thỏ lo lắng, quan tâm rùa nên nhường chiến thắng cho rùa. Câu 78. Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi: Cô giáo giao đề bài: Em hãy nói câu có từ "thú vị". Các bạn Hà, Nga, Lê nói như sau: Hà: Quyển sách này có bao điều thú vị! Nga: Bộ phim thú vị, hấp dẫn quá! Lê: Hôm nay, Nam lo lắng, mệt mỏi vì thú vị lắm! Bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai? A. Bạn Hà và Lê nói đúng, bạn Nga nói sai. B. Bạn Hà và Nga nói đúng, bạn Lê nói sai. C. Bạn Hà nói đúng, bạn Nga và Lê nói sai. D. Cả ba bạn nói đúng. Câu 79. Giải câu đố sau: Xe gì hai bánh Đạp chạy bon bon Chuông kêu kính coong Đứng yên thì đổ? A. ô tô B. xe đạp C. xe máy D. xích lô Câu 80. Sắp xếp các chữ cái sau để tạo thành từ đúng: A. thông minh B. tinh thông C. công trình D. hình vuông Câu 81. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: con...âu Câu 82. Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các từ "áo choàng, lấp loáng, khoang tàu" có chung vần..... Câu 83. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Những quả tranh màu xanh lấp ló sau chiếc lá. Từ viết sai chính tả là...... Câu 84. Điền chữ "s" hoặc "x" thích hợp đề hoàn thiện các từ sau: chia...ẻ, ốc ên, dòng ông Câu 85. Giải câu đố sau: Mùa gì dịu nắng Mây nhẹ nhàng bay Gió khẽ rung cây Lá vàng rơi rụng. Trả lời: mùa Câu 86. Những từ nào dưới đây thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau? Quỳnh hiểu ra rằng mình cần [] học tập. A. ngoan ngoãn, chuyên cần, hóm hỉnh B. siêng năng, chăm chỉ, tập trung C. thật thà, khuôn phép, cẩn thận D. chăm chỉ, cần cù, ca hát Câu 87. Nhóm từ nào dưới đây có từ viết sai chính tả? A. sang trọng, cây sáo, xét nghiệm B. xơ xác, tiêu xài, đồ sộ C. sạch đẹp, xác định, xây sước D. xử lí, xứ sở, xuất bản Câu 88. Câu nào sau đây có từ viết sai chính tả? A. Đúng là nói trước cả lớp thì chẳng dễ chút nào. B. Lúc đầu, Quang còn ngượng nghịu. C. Nhưng nhờ thầy giáo và các bạn động viên, Quang đã tự tin hơn và nói một cách lưu loát. D.Vào dịp Tết, các gia đỉnh thường gói bánh chưng hoặc bánh tét. Câu 89. Câu nào sau đây có từ viết sai chính tả? A. Chân khủng long thẵng và rất khoẻ. B. Vì thế chúng có thể đi khắp một vùng rộng nớn để kiếm ăn. C. Khủng long có khả năng săn mồi tốt nhờ có đôi mắt tinh tưởng cùng cái mũi và đội tại thính. D.Trâu cặm cụi đi từng bước, lâu lâu lại bị quất một roi vào mông. Câu 90. Điền vào chỗ trống "ch" hoặc "tr" cho thích hợp: Đồng làng vương....út heo may Mầm cây tỉnh giấc, vưởn đầy-tiếng....im Hạt mưa mải miết....ốn tìm Cây đào....ước của lim dim mắt cười (Theo Đỗ Quang Huỳnh) A.tr-ch-ch-tr B. ch-ch-tr-tr C. ch-tr-ch-tr D. ch-tr-tr-ch Câu 91. Trong các từ nào viết sai chính tả? A. xáng xủa B. sắp xếp C. sinh sôi D. sâu sắc Câu 92. Tìm từ sai chính tả trong câu sau? A. Sáng sủa B. xắp sếp C. say sưa D.suy nghĩ Câu 93. Câu văn nào dưới đây có từ viết sai chính tả? A. Thu về, trời trong và cao hơn như một tấm gương khổng lồ. B. Xuân sang, nắng ấm áp trải dài trên sườn đồi, hàng cây. C. Hè đến, nắng hong khô sân thóc vàng ròn và giục chú ve kêu râm ran trên vòm lá. D. Mùa đông, bác gió bấc thổi hun hút và sương giá bao trùm, quấn quanh những cành cây khô. Câu 94. Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi chính tả? Suối nhỏ đã nhanh chóng chuyển lời nhắn của bác Đảo. Chẳng mấy trốc, cả khu rừng đã biết tin vui này. Ai cũng cho dằng đây là chuyện thần kì của mùa xuân. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 95. Điền vào chỗ trống ch hoặc tr cho thích hợp: "Tiếng dừa làm dịu nắng.... ưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo. ...ời.....ong đầy tiếng rì rào, Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra." A. tr-tr-tr B. tr-tr-ch C. ch-tr-tr D. tr-ch-ch Câu 96. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? A. mênh mông B. bát ngát C. rộng nớn D. bao la Câu 97. Đáp án nào sau đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả? A. dã từ, dòn dã B. dầm dề, dành dụm C. dám sát, dàn dụa D. cú diềng, dấu diếm Câu 98. Tiếng nào có vần "iêng" trong khổ thơ sau? "Cuối tuần, lớp vắng Không thấy tiếng cô Không bạn vui đùa Tán bàng ngơ ngác." (Theo Minh Tâm) A. siêng B. miệng C. tiếng D. nghiêng Câu 99. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Bàn ..ế được xếp rất ngăn nắp trong lớp học. Câu 100. Điền "s" hoặc “x" thích hợp vào chỗ trống sau: cái .ẻng Câu 101. Điền "g" hoặc "gh" thích hợp vào chố trồng sau: "Bàng...é cửa lớp Nghe cô giảng bài Mỗi buổi sớm mai Quên ngày mưa nắng." (Theo Minh Tâm) Câu 102. Hình nào là cái trống? A. B. C. D. Câu 103. Đáp án nào có thể ghép với "Tiếng trống trường" để tạo thành câu đúng? A. Chạy huỳnh huỵch trên sân cỏ B. Chảy róc rách trong khe suối C. Vang lên báo hiệu giờ vào lớp D. Lúc liu ở trên cành cao Câu 104. Đâu là tiếng trống trường? A. cạch...cạch...cạch B. reng...reng...reng C. tùng...tùng...tùng D. tích tắc...tích tắc A. at B. to C. for D. in Câu 105. Điền "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống sau: "Chỗ này đây, bạn Vui nhảy dây nhịp nhàng Vòng quay đều êm ái Rộn tiếng cười hoà vang." (Theo Nguyễn Lãm Thắng) Câu 106. Điền "s" hoặc "x" thích hợp vào chỗ trống sau: "Trống báo giờ ra chơi Từng đàn chim áo trắng Xếp....ách vở mau thôi Ủa ra ngoài sân nắng." (Theo Nguyễn Lãm Thắng) Câu 107. Câu nào đúng với khổ thơ sau? Mở mắt em đã thấy Mây bay trước hiên nhà Gà trong sân mổ thóc Giàn mướp nở đầy hoa. (Bích Ngọc) A. Giàn thiên lí nở đầy hoa. B. Sương phủ trắng xoá trước hiền nhà. C.Những chú chó vui đùa ngoài sân. D. Đàn gà nhặt thóc trong sân. Câu 108. Giải câu đố sau: Trái gì mọc ở trong người Đập đều từng nhịp, cả đời yêu thương? Đáp án là trái.. Câu 109. Tiếng nào có vần " ac " trong khố thơ sau? "Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà" (Theo Nguyễn Hoàng Sơn) A. khác B. nhạc C. thác D. lạc Câu 110. Điền "s" hoặc "x" thích hợp vào chỗ trống trong thành ngữ sau: Ăn chín uống....ôi Câu 111. Điền "tr" hoặc "ch" thích hợp vào chỗ trống sau: .....à xát nhanh....óng ......e ngà Câu 112. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau? A. Hai bạn nữ đi ăn cùng nhau. B. Hai bạn nữ đang chào hỏi nhau. C. Hai bạn nữ cùng nhau đọc sách. D. Hai bạn nữ đạp xe trên đường. Câu 113. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Nếu không may bị đau....ụng, chúng mình không tự ý uống thuốc mà cần phải nói với bố mẹ. Câu 114. Từ ngữ nào viết sai chính tả? A. da giè B. hạt dẻ C. rửa tay D. giữ gìn Câu 115. Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống: (chui, lau, xem) Sau khi rửa tay, bé An thường.......khô tay bằng khăn sạch. Câu 116. Đây là gì? A. xà phòng B. cốc nước C. khăn mặt D. bàn chải Câu 117. Điền "ch" hoặc "tr" thích hợp vào chỗ trống: Khi tay tiếp xúc với đồ vật, vi....ùng dính vào tay. Tay cầm thức ăn, vi....ùng từ tay theo thức ăn đi vào cơ thể. Do đó, chúng ta có thể mắc bệnh. Câu 118. Chọn đáp án thích hợp để hoàn thiện câu sau: Để phòng bệnh, chúng ta phải rửa tay trước khi ăn. Cần rửa tay bằng [......] với nước sạch. A. xà phòng B. vi trùng C.gạo nếp D.sách vở Câu 119. Điền "gh" hoặc "g" thích hợp vào chỗ trống: ....i nhớ cố....ắng gọn....ẽ Câu 120. Điền chữ "r,d" hoặc "gi" thích hợp vào chỗ trống: Đi hỏi .à, về nhà hỏi trẻ. Câu 121. Người nào thường làm việc trong trường học? A. cô giáo B. phi công C. bác sĩ D. kĩ sư Câu 122. Chọn từ ngữ thích hợp để hoàn thiện câu sau: Mai ngắm nhìn từng [.....] nắn nót trên bảng. A. lời nói B. niềm vui C. nụ cười D. dòng chữ Câu hỏi 123. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Hôm qua...........tới trường Mẹ dắt tay từng bước Hôm nay mẹ lên nương Một mình em tới lớp. (Theo Hoàng Minh Chính) Câu hỏi 124. Điền "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống: Nam đang tập trung...........i bài. Câu 125. Điền "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống: "Nắng....é vào cửa lớp Xem chúng em học bài." (Theo Nguyễn Xuân Sanh) Câu 126. Điền "n" hoặc "l" thích hợp vào chỗ trống: thảo.....uận Câu 127. Giải câu đố sau: Tôi đây khoác áo đen, xanh Đi cùng phấn trắng là thành một đôi Là gì? A. cặp sách B. bảng viết C. đồng hồ D. ghế đá Câu hỏi 128. Loài cây nào thường được trồng ở trường học? A. cây lúa B. cây chuối C. cây phượng D. cây dừa Câu hỏi 129. Điền "n" hoặc "l" thích hợp vào chỗ trống: Các bạn học sinh đang......àm quen với nhau trong.....ớp học. Câu hỏi 130. Điền "chanh" hoặc "tranh" thích hợp vào chỗ trống: "Em đọc sách, em viết bài Trong giờ học Toán thử tài tính nhanh Cùng nhau vẽ nhiều bức...... Cùng nhau tưới nước cây xanh mỗi ngày." (Theo Như Mai) Câu hỏi 131. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Tít đi.....ọc rất đúng giờ. Câu hỏi 132. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau? A. Cả lớp im lặng để nghe cô giáo giảng bài. B. Các bạn thi đá cầu trong giờ ra chơi. C. Các bạn bắt tay làm quen nhau trong ngày đầu tới lớp. D. Cô giáo đưa cả lớp đi dã ngoại vào Chủ nhật. Câu hỏi 133. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống để giải câu đố sau: Một nơi cũng giống như nhà Có thầy, có bạn gọi là gì đây? Đó là:.....ường học. Câu 134. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau? "Con đường rợp bóng tre Uốn mình trong nắng hạ Tiếng chim rơi ngọt quá! Khẽ động cọng rơm...." A. tím B. xanh C. vàng D. đỏ Câu 135. Giải câu đố sau Con gì quang quác Cục tác cục te Đê trứng tròn xoe Nở bông vàng bé? A. gà trống B. gà con C. gà mái D. con vịt Câu 136. Điền từ thích hợp vào câu sau cho đúng: "Một... khi đói bằng một gói khi no." A. túi B. miếng C. hộp D. bát Câu 137. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Hè qua thu về Chú ve đã ngủ Chị dó la đà Bờ tre, lá cọ. (Theo Huệ Triệu) A. Về B. chú C. dó D. tre Câu 138. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau: "Có một hôm ếch cốm Tinh nghịch nấp bờ... Mải rình bắt cào cào Quên sách bên bờ cỏ." (Theo Mộc Miên) A. biển B. vực C. ao D. vai Câu 139. Điên từ thích hợp vào câu tục ngữ sau cho đúng: "Ăn khoai nhớ kẻ cho... mà trồng." A. cây B. dây C. củ D. giống Câu 140. Từ nào thích hợp đề điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau? "Giàn gấc đan lá Xanh một góc trời Gió về gió quạt ... chỗ em ngồi." (Theo Đặng Vương Hưng) A. ấm B. nóng C. mát D. ướt Câu 141. Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả? "Cánh đồng thơm ngát hương bay Những trùm hoa nắng nở đầy quê thương Trưa nay em bước đến trường Nắng xôn xao, nắng nhẹ vương tóc mềm..." (Theo Nguyễn Lãm Thắng) A. vương B. trùm C. nở D. trua Câu 142. Đáp án nào dưới đây có thể ghép được với "gà trống" để tạo thành một câu có nghĩa phù hợp? A. hát ngân nga dưới tán lá B. cất cao tiếng gáy gọi mọi người thức dậy C. đẻ một quả trứng mỗi ngày D. bơi tung tăng dưới mặt hồ Câu 143. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau: "Hôm nay trời nắng chang chang Mèo con đi học chẳng mang thứ gì Chi mang một... bút chì Và mang một mẩu bánh mì con con." (Theo Phan Thị Vàng Anh) A. hòn B. cục C. cái D. lá Câu 144: Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả? "Con nghé con theo mẹ Cứ lăng xa lăng xăng Làm hạt sương dụng mất Cỏ thương khóc ướt đầm." (Theo Phương Thåo) A. ướt B. sương C. nghé D. dụng Câu 145: Giải câu đố sau: Quả gì xưa rụng bị bà Hiện ra cô Tấm quét nhà thồi cơm? A. quả bưởi B. quả na C. quả táo D. quả thị Câ
File đính kèm:
15_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_cap_tinh_2024_2025_k.docx