21 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Cấp Huyện 2024-2025 (Kèm Đáp Án)

Câu hỏi 8: Điền "g" hoặc "gh" vào chỗ trống trong câu văn sau:
Bờ hồ có ....gh...ế đá.

Câu hỏi 9: Từ ngữ nào có âm "ch" trong đoạn văn sau?
Nhà bà có chú chó to. Nó ngủ ở giữa nhà. Hễ có gì lạ, nó sẽ sủa to.
A. chủ nhà B. chỉ trỏ C. chợ búa D. chú chó

Câu hỏi 10: Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành từ đúng.
[...]úa mì
A. n B. l C. c D. b

Câu hỏi 11: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống:
Các tiếng "ngủ, ngã, ngô" có chung âm ....ng...

Câu hỏi 12: Đáp án nào ghép với "Chú bò" để tạo thành câu có nghĩa?
A. Mua nhà ở phố B. Bê bể cá to C. Ngủ ở bờ đê D. Ra rả cả mùa hè

Câu hỏi 13: Tiếng nào ghép với tiếng "mưa" để tạo thành từ?
A. xe B. sổ C. gió D. hổ

Câu hỏi 14: Từ nào viết đúng chính tả?
A. ghỗ xẻ B. gế đá C. ghế dựa D. gi chú

Câu hỏi 15: Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau:
Bố và bé [...]é nhà bà, bà cho bé [...]à và giò.
A. gh - g B. gh - gh C. g - gh D. g - g

pdf 180 trang Tài Liệu Trạng Nguyên 28/02/2025 211
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "21 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Cấp Huyện 2024-2025 (Kèm Đáp Án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 21 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Cấp Huyện 2024-2025 (Kèm Đáp Án)

21 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Cấp Huyện 2024-2025 (Kèm Đáp Án)
 
chú ...l...ừa 
Câu hỏi 13: Điền chữ "nh" hoặc "kh" thích hợp vào chỗ trống: 
Bà cho mẹ khế về ....kh...o cá. 
Câu hỏi 14: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. 
Nhà bà Nga có hồ cá. Hồ có cá quả, cá cờ, cá ...... 
A. rô phi B. dô phi C. giô phi D. rô pi 
Câu hỏi 15: Điền chữ "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống: 
con ....c...á 
Câu hỏi 16: Chọn câu đúng được sắp xếp từ các từ sau: 
TrangNguyenTiengViet.net 
no/./ăn/Bà/bé/cho 
A. Bà no cho bé ăn. B. Bà ăn cho bé no. C. Bà cho bé ăn no. D. Bà bé no cho ăn. 
Câu hỏi 17: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống. 
ghế [.......]ỗ [.......]à ri 
A. chữ "g" B. chữ "gh" C. chữ "ngh" D. chữ "ng" 
Câu hỏi 18: Các tiếng "khó, khỉ, khẽ" có chung âm gì? 
A. ê B. o C. kh D. i 
Câu hỏi 19: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
Các tiếng "chè, chợ, chú" có chung âm ....ch... 
Câu hỏi 20: Câu nào mô tả đúng hình sau? 
A. Bạn nhỏ chia quà. B. Bạn nhỏ tô vẽ. C. Bạn nhỏ đi đò. D. Bạn nhỏ đi bộ. 
TrangNguyenTiengViet.net 
ĐỀ SỐ 6 
Câu hỏi 1: Điền chữ "a" hoặc "o" thích hợp vào chỗ trống: 
Mẹ kh....... cá ngừ. 
Câu hỏi 2: Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống: 
Bé và mẹ về .......ê. 
A. ch B. ng C. ph D. qu 
Câu hỏi 3: Chọn câu đúng được sắp xếp từ các từ sau: 
Mẹ/ru/trưa/ngủ/bé/. 
A. Mẹ ru ngủ bé trưa. B. Mẹ bé ru trưa ngủ. C. Mẹ ru bé ngủ trưa. D. Mẹ trưa ru bé ngủ. 
Câu hỏi 4: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
chú .......ùa 
Câu hỏi 5: Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống: 
Mẹ mua cá ...ô phi. 
A. chữ "gi" B. chữ "d" C. chữ "r" D. chữ "v" 
Câu hỏi 6: Từ nào viết đúng chính tả? 
A. lo lê B. no nê C. no lê D. lo nê 
Câu hỏi 7: Chọn từ thích hợp vào chỗ chấm: 
Đỏ như [.......]. 
A. lửa B. mưa C. cửa D. cưa 
Câu hỏi 8: Tên con vật nào có âm "b"? 
TrangNguyenTiengViet.net 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 9: Đây là ai? 
A. thợ xẻ B. nha sĩ C. ca sĩ D. y tá 
Câu hỏi 10: Từ nào viết sai chính tả trong câu sau? 
Bà ở quê ra có quà cho cả nhà. Quà là quả la, quả thị, con cá, con gà. 
A. con gà B. con cá C. quả thị D. quả la 
Câu hỏi 11: Từ nào viết đúng chính tả? 
A. rổ rá B. giổ giá C. dổ dá D. dổ đá 
Câu hỏi 12: Tên loại rau củ quả nào có "ua"? 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 13: Từ nào khác nghĩa với các từ còn lại? 
A. quả khế B. quả na C. quả lê D. quả tạ 
Câu hỏi 14: Tên loại quả nào có âm "kh"? 
TrangNguyenTiengViet.net 
A. 
B. 
C. D. 
Câu hỏi 15: Đâu là tên một con vật? 
A. hổ B. hồ C. hố D. hộ 
Câu hỏi 16: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
Các tiếng "ngủ, ngà, ngỏ" có chung âm ........ 
Câu hỏi 17: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
Bé .......ẽ quả. 
Câu hỏi 18: Điền "qu" hoặc "ph" vào chỗ trống sau: 
Cả nhà từ .......ố về thăm .......ê. 
Câu hỏi 19: Chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau: 
"Gió lùa kẽ lá 
Lá khẽ đu đ..." 
A. ia B. ua C. ưa D. un 
Câu hỏi 20: Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống: 
Bé ra .......ố. 
A. chữ "nh" B. chữ "kh" C. chữ "ph" D. chữ "th" 
TrangNguyenTiengViet.net 
ĐÁP ÁN 
Câu hỏi 1: Điền chữ "a" hoặc "o" thích hợp vào chỗ trống: 
Mẹ kh...o... cá ngừ. 
Câu hỏi 2: Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống: 
Bé và mẹ về .......ê. 
A. ch B. ng C. ph D. qu 
Câu hỏi 3: Chọn câu đúng được sắp xếp từ các từ sau: 
Mẹ/ru/trưa/ngủ/bé/. 
A. Mẹ ru ngủ bé trưa. B. Mẹ bé ru trưa ngủ. C. Mẹ ru bé ngủ trưa. D. Mẹ trưa ru bé ngủ. 
Câu hỏi 4: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
chú ....r...ùa 
Câu hỏi 5: Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống: 
Mẹ mua cá ...ô phi. 
A. chữ "gi" B. chữ "d" C. chữ "r" D. chữ "v" 
Câu hỏi 6: Từ nào viết đúng chính tả? 
A. lo lê B. no nê C. no lê D. lo nê 
Câu hỏi 7: Chọn từ thích hợp vào chỗ chấm: 
Đỏ như [.......]. 
A. lửa B. mưa C. cửa D. cưa 
Câu hỏi 8: Tên con vật nào có âm "b"? 
TrangNguyenTiengViet.net 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 9: Đây là ai? 
A. thợ xẻ B. nha sĩ C. ca sĩ D. y tá 
Câu hỏi 10: Từ nào viết sai chính tả trong câu sau? 
Bà ở quê ra có quà cho cả nhà. Quà là quả la, quả thị, con cá, con gà. 
A. con gà B. con cá C. quả thị D. quả la 
Câu hỏi 11: Từ nào viết đúng chính tả? 
A. rổ rá B. giổ giá C. dổ dá D. dổ đá 
Câu hỏi 12: Tên loại rau củ quả nào có "ua"? 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 13: Từ nào khác nghĩa với các từ còn lại? 
A. quả khế B. quả na C. quả lê D. quả tạ 
Câu hỏi 14: Tên loại quả nào có âm "kh"? 
TrangNguyenTiengViet.net 
A. 
B. 
C. D. 
Câu hỏi 15: Đâu là tên một con vật? 
A. hổ B. hồ C. hố D. hộ 
Câu hỏi 16: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
Các tiếng "ngủ, ngà, ngỏ" có chung âm ....ng... 
Câu hỏi 17: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
Bé ...v...ẽ quả. 
Câu hỏi 18: Điền "qu" hoặc "ph" vào chỗ trống sau: 
Cả nhà từ ...ph...ố về thăm ...qu...ê. 
Câu hỏi 19: Chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau: 
"Gió lùa kẽ lá 
Lá khẽ đu đ..." 
A. ia B. ua C. ưa D. un 
Câu hỏi 20: Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống: 
Bé ra .......ố. 
A. chữ "nh" B. chữ "kh" C. chữ "ph" D. chữ "th" 
TrangNguyenTiengViet.net 
ĐỀ SỐ 7 
Câu hỏi 1: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành câu đúng. 
Gió ò ó o. 
Gà vi vu. 
Chú chó sủa giữ nhà. 
Câu hỏi 2: Chọn câu đúng được sắp xếp từ các từ sau: 
Mẹ/cho/./che/bé/ô 
A. Mẹ bé ô che cho. B. Mẹ ô cho bé che. C. Mẹ che cho ô bé. D. Mẹ che ô cho bé. 
Câu hỏi 3: Điền chữ "n" hoặc "l" thích hợp vào chỗ trống: 
Gió .......ùa qua khe cửa. 
Câu hỏi 4: Đáp án nào sắp xếp đúng trật tự từ trong bảng chữ cái? 
A. v, r, s B. r, s, t C. k, n, m D. ơ, ô, ê 
Câu hỏi 5: Những tiếng nào có âm "đ"? 
A. đỏ B. dì C. đủ D. da E. đi 
Câu hỏi 6: Điền âm thích hợp vào chỗ trống: 
Các tiếng "thìa, thua, thư" có chung âm ........ 
Câu hỏi 7: Từ nào viết đúng chính tả? 
A. gi nhớ B. ngỉ hè C. nghệ sĩ D. ghõ cửa 
Câu hỏi 8: Những từ nào chứa âm "o" trong khổ thơ sau? 
"Chú bò no cỏ 
Ngủ ở bờ đê 
Gió về khe khẽ 
Nhẹ cho bò ngủ." 
(Như Mai) 
A. bò, no, ló, gió, giỏ B. bò, no, tỏ, cỏ, vo C. bò, no, đỏ, có, gió D. bò, no, cỏ, gió, cho 
Câu hỏi 9: Điền chữ "n" hoặc "l" thích hợp vào chỗ trống: 
"Lá dừa vừa no gió 
Cứ đu đưa, đu đưa 
TrangNguyenTiengViet.net 
Trưa hè đỏ như .......ửa 
Chờ mưa ở phía xa." 
(Như Mai) 
Câu hỏi 10: Điền "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống: 
cá .......ựa 
Câu hỏi 11: Tên những loại rau củ quả nào có âm "ê"? 
A. 
B. C. 
D. E. 
Câu hỏi 12: Câu nào có từ chứa chữ "k"? 
A. Bé và bố đi mua phở bò cho cả nhà. B. Mẹ cho bé ra phố cổ ở Thủ đô. 
C. Bé kể về cô cho bố mẹ nghe. D. Nhà bé Hà có chó xù. 
TrangNguyenTiengViet.net 
Câu hỏi 13: Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống sau? 
Chú Thi ... gỗ xà cừ. 
A. xẻ B. sẻ C. cưa D. mua E. chưa 
Câu hỏi 14: Điền chữ "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống: 
"Ở khu nọ có mía, me và bí đỏ. Me chê bí đỏ to lù. Bí đỏ chê me chua. Mía .......e ra thì la to: 
- Quả gì có vị đó, chả có gì mà chê cả. 
Từ đó, họ chả chê nữa." 
(Theo Mai Hà An) 
Câu hỏi 15: Đáp án nào chỉ gồm các từ đúng chính tả? 
A. gế dựa, từ nghữ B. nghủ mê, ghò má 
C. ghò bó, gà ghô D. ngã ngửa, ngô nghê 
Câu hỏi 16: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành từ đúng. 
da dẻ 
y lạ 
kì tá 
Câu hỏi 17: Hãy ghép hình ảnh với từ tương ứng. 
 hổ 
 dê 
 ngựa 
Câu hỏi 18: Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu? 
TrangNguyenTiengViet.net 
Dì Ba cho mẹ cả ... cá to. 
A. giổ B. dỏ C. rỏ D. giỏ 
Câu hỏi 19: Tên những sự vật sau có chung âm gì? 
A. âm "c" B. âm "i" C. âm "d" D. âm "x" 
Câu hỏi 20: Tiếng nào có thanh ngã (~)? 
A. dứa B. vừa C. cửa D. sữa 
-----Hết----- 
TrangNguyenTiengViet.net 
ĐÁP ÁN 
Câu hỏi 1: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành câu đúng. 
Gió ò ó o. 
Gà vi vu. 
Chú chó sủa giữ nhà. 
Câu hỏi 2: Chọn câu đúng được sắp xếp từ các từ sau: 
Mẹ/cho/./che/bé/ô 
A. Mẹ bé ô che cho. B. Mẹ ô cho bé che. C. Mẹ che cho ô bé. D. Mẹ che ô cho bé. 
Câu hỏi 3: Điền chữ "n" hoặc "l" thích hợp vào chỗ trống: 
Gió ...l...ùa qua khe cửa. 
Câu hỏi 4: Đáp án nào sắp xếp đúng trật tự từ trong bảng chữ cái? 
A. v, r, s B. r, s, t C. k, n, m D. ơ, ô, ê 
Câu hỏi 5: Những tiếng nào có âm "đ"? 
A. đỏ B. dì C. đủ D. da E. đi 
Câu hỏi 6: Điền âm thích hợp vào chỗ trống: 
Các tiếng "thìa, thua, thư" có chung âm ...th... 
Câu hỏi 7: Từ nào viết đúng chính tả? 
A. gi nhớ B. ngỉ hè C. nghệ sĩ D. ghõ cửa 
Câu hỏi 8: Những từ nào chứa âm "o" trong khổ thơ sau? 
"Chú bò no cỏ 
Ngủ ở bờ đê 
Gió về khe khẽ 
Nhẹ cho bò ngủ." 
(Như Mai) 
A. bò, no, ló, gió, giỏ B. bò, no, tỏ, cỏ, vo C. bò, no, đỏ, có, gió D. bò, no, cỏ, gió, cho 
Câu hỏi 9: Điền chữ "n" hoặc "l" thích hợp vào chỗ trống: 
"Lá dừa vừa no gió 
Cứ đu đưa, đu đưa 
TrangNguyenTiengViet.net 
Trưa hè đỏ như ...l..ửa 
Chờ mưa ở phía xa." 
(Như Mai) 
Câu hỏi 10: Điền "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống: 
cá ...ng...ựa 
Câu hỏi 11: Tên những loại rau củ quả nào có âm "ê"? 
A. 
B. C. 
D. E. 
Câu hỏi 12: Câu nào có từ chứa chữ "k"? 
A. Bé và bố đi mua phở bò cho cả nhà. B. Mẹ cho bé ra phố cổ ở Thủ đô. 
C. Bé kể về cô cho bố mẹ nghe. D. Nhà bé Hà có chó xù. 
TrangNguyenTiengViet.net 
Câu hỏi 13: Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống sau? 
Chú Thi ... gỗ xà cừ. 
A. xẻ B. sẻ C. cưa D. mua E. chưa 
Câu hỏi 14: Điền chữ "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống: 
"Ở khu nọ có mía, me và bí đỏ. Me chê bí đỏ to lù. Bí đỏ chê me chua. Mía ...ngh...e ra thì la to: 
- Quả gì có vị đó, chả có gì mà chê cả. 
Từ đó, họ chả chê nữa." 
(Theo Mai Hà An) 
Câu hỏi 15: Đáp án nào chỉ gồm các từ đúng chính tả? 
A. gế dựa, từ nghữ B. nghủ mê, ghò má 
C. ghò bó, gà ghô D. ngã ngửa, ngô nghê 
Câu hỏi 16: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành từ đúng. 
da dẻ 
y lạ 
kì tá 
Câu hỏi 17: Hãy ghép hình ảnh với từ tương ứng. 
 hổ 
 dê 
 ngựa 
TrangNguyenTiengViet.net 
Câu hỏi 18: Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu? 
Dì Ba cho mẹ cả ... cá to. 
A. giổ B. dỏ C. rỏ D. giỏ 
Câu hỏi 19: Tên những sự vật sau có chung âm gì? 
A. âm "c" B. âm "i" C. âm "d" D. âm "x" 
Câu hỏi 20: Tiếng nào có thanh ngã (~)? 
A. dứa B. vừa C. cửa D. sữa 
TrangNguyenTiengViet.net 
ĐỀ SỐ 8 
Câu hỏi 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: 
Mẹ đi chợ mua sữa ........ cho bé. 
A. rùa B. cua C. chua D. đùa 
Câu hỏi 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
Nghé đã lo cỏ. Nghé nghủ ở bờ đê. 
Câu văn trên có ....... từ viết sai chính tả. 
Câu hỏi 3: Tên con vật nào dưới đây chứa tiếng có vần "ôm"? 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 4: Các tiếng "hấp, tập, nấp" có chung vần gì? 
A. ât B. âp C. ăp D. ân 
Câu hỏi 5: Hình ảnh sau giống chữ gì? 
A. chữ "o" B. chữ "ô" C. chữ "ơ" D. chữ "c" 
Câu hỏi 6: Tiếng nào ghép với tiếng "giấc" tạo thành từ? 
A. lớp B. tin C. mơ D. bút 
Câu hỏi 7: Hình nào là cái ấm trà? 
TrangNguyenTiengViet.net 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 8: Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống sau: 
Cây nhót .......ín đỏ. 
Câu hỏi 9: Từ nào khác nghĩa với các từ còn lại? 
A. răng sữa B. răng cửa C. răng rắc D. răng hàm 
Câu hỏi 10: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: 
t....... tre cá tr...´..... 
A. êm B. âm C. ăm D. am 
Câu hỏi 11: Điền "an" hoặc "am" vào chỗ trống: 
Nhà sàn có l....... can bằng gỗ. 
Câu hỏi 12: Dòng nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "am"? 
A. chó đốm, bờm ngựa B. đồ gốm, thơm tho 
C. nấm rơm, nắm cơm D. cảm ơn, đam mê 
Câu hỏi 13: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ: 
quần ... 
A. vờn B. vợt C. bơn D. van 
Câu hỏi 14: Âm "m" có thể đứng sau những âm nào dưới đây để tạo thành vần? 
A. a, o, ư, y B. e, ê, i, u C. l, h, k, d D. o, p, t, q 
Câu hỏi 15: Điền "c" hoặc "k" vào chỗ trống: 
Chú Hà mê .......a hát từ nhỏ. 
Câu hỏi 16: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: 
TrangNguyenTiengViet.net 
quả c....... 
Câu hỏi 17: Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành từ đúng. 
...ắc mắc 
A. th B. nh C. kh D. ch 
Câu hỏi 18: Giải câu đố sau: 
Con gì quang quác 
Cục tác cục ta? 
A. con ngan B. con ve C. con gà D. con vịt 
Câu hỏi 19: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? 
"Hè qua thu về 
Chú ve đã ngủ 
Chị dó la đà 
Bờ tre, lá cọ." 
(Theo Huệ Triệu) 
A. về B. chú C. dó D. tre 
Câu hỏi 20: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ phẩm chất của con người: 
c/ầ/c/n/ù 
A. cần cù B. cần mẫn C. thân cận D. chân thật 
-----Hết----- 
TrangNguyenTiengViet.net 
ĐÁP ÁN 
Câu hỏi 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: 
Mẹ đi chợ mua sữa ........ cho bé. 
A. rùa B. cua C. chua D. đùa 
Câu hỏi 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
Nghé đã lo cỏ. Nghé nghủ ở bờ đê. 
Câu văn trên có ...2... từ viết sai chính tả. 
Câu hỏi 3: Tên con vật nào dưới đây chứa tiếng có vần "ôm"? 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 4: Các tiếng "hấp, tập, nấp" có chung vần gì? 
A. ât B. âp C. ăp D. ân 
Câu hỏi 5: Hình ảnh sau giống chữ gì? 
A. chữ "o" B. chữ "ô" C. chữ "ơ" D. chữ "c" 
Câu hỏi 6: Tiếng nào ghép với tiếng "giấc" tạo thành từ? 
A. lớp B. tin C. mơ D. bút 
Câu hỏi 7: Hình nào là cái ấm trà? 
TrangNguyenTiengViet.net 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 8: Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống sau: 
Cây nhót ...ch...ín đỏ. 
Câu hỏi 9: Từ nào khác nghĩa với các từ còn lại? 
A. răng sữa B. răng cửa C. răng rắc D. răng hàm 
Câu hỏi 10: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: 
t....... tre cá tr...´..... 
A. êm B. âm C. ăm D. am 
Câu hỏi 11: Điền "an" hoặc "am" vào chỗ trống: 
Nhà sàn có l..an... can bằng gỗ. 
Câu hỏi 12: Dòng nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "am"? 
A. chó đốm, bờm ngựa B. đồ gốm, thơm tho 
C. nấm rơm, nắm cơm D. cảm ơn, đam mê 
Câu hỏi 13: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ: 
quần ... 
A. vờn B. vợt C. bơn D. van 
Câu hỏi 14: Âm "m" có thể đứng sau những âm nào dưới đây để tạo thành vần? 
A. a, o, ư, y B. e, ê, i, u C. l, h, k, d D. o, p, t, q 
Câu hỏi 15: Điền "c" hoặc "k" vào chỗ trống: 
Chú Hà mê ...ca hát từ nhỏ. 
Câu hỏi 16: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: 
TrangNguyenTiengViet.net 
quả cam... 
Câu hỏi 17: Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành từ đúng. 
...ắc mắc 
A. th B. nh C. kh D. ch 
Câu hỏi 18: Giải câu đố sau: 
Con gì quang quác 
Cục tác cục ta? 
A. con ngan B. con ve C. con gà D. con vịt 
Câu hỏi 19: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? 
"Hè qua thu về 
Chú ve đã ngủ 
Chị dó la đà 
Bờ tre, lá cọ." 
(Theo Huệ Triệu) 
A. về B. chú C. dó D. tre 
Câu hỏi 20: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ phẩm chất của con người: 
c/ầ/c/n/ù 
A. cần cù B. cần mẫn C. thân cận D. chân thật 
TrangNguyenTiengViet.net 
ĐỀ SỐ 9 
Câu hỏi 1: Giải câu đố sau: 
Con gì ra rả 
Râm ran cả hè? 
A. con vịt B. con gà C. con lợn D. con ve 
Câu hỏi 2: Các tiếng "khế, khỉ, khen" có chung âm gì? 
A. ê B. n C. kh D. i 
Câu hỏi 3: Điền chữ "g" hoặc "gh" phù hợp vào chỗ trống: 
Ấm trà làm từ .......ốm. 
Câu hỏi 4: Điền chữ "l" hoặc "n" thích hợp vào chỗ trống: 
Chị ngã em .......âng. 
Câu hỏi 5: Tiếng nào dưới đây không có vần "on"? 
A. lon B. son C. sơn D. nón 
Câu hỏi 6: Các tiếng "lợn, cơn, lớn" có chung vần gì? 
A. on B. em C. ơn D. ơm 
Câu hỏi 7: Điền vần "em" hoặc "am" vào chỗ trống: 
Mẹ rán n....... cho bé Nga. 
Câu hỏi 8: Điền "c" hoặc "k" vào chỗ trống: 
Hạt .......át bé li ti. 
Câu hỏi 9: Dòng nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ân"? 
A. thôn bản, nhà sàn B. ôn tập, cảm ơn 
C. thân mật, ân cần D. thon thả, còm nhom 
Câu hỏi 10: Điền tên con vật còn thiếu vào chỗ trống sau: 
Chậm như .... 
A. lợn B. thỏ C. bò D. rùa 
Câu hỏi 11: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
TrangNguyenTiengViet.net 
quả .......ôm .......ôm 
Câu hỏi 12: Các tiếng "khăn, trăn, lăn" có chung vần gì? 
A. ăn B. an C. âm D. am 
Câu hỏi 13: Đâu là tên một loài vật ở biển? 
A. san hô B. san sẻ C. san bằng D. san sát 
Câu hỏi 14: Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "âc"? 
A. lật, đất, tất B. gấc, bậc, nhấc C. mâm, sâm, nấm D. sân, mận, chân 
Câu hỏi 15: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: 
bàn ch....... s....... cỏ 
A. âm B. am C. an D. ân 
Câu hỏi 16: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: 
Mẹ An đang ...i chép bên cửa sổ. 
A. chữ "g" B. chữ "ng" C. chữ "gh" D. chữ "ngh" 
Câu hỏi 17: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Bé tự giác dọn dẹp bàn học gọn gàng, ng....... nắp. 
A. ăn B. an C. ăng D. ăm 
Câu hỏi 18: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Mặt đất khô cằn, .......... vì hạn hán. 
A. nứt nẻ B. san sẻ C. khe khẽ D. vo ve 
Câu hỏi 19: Từ nào viết đúng chính tả? 
A. xu xu B. su su C. su xu D. xu su 
Câu hỏi 20: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ phẩm chất của con người: 
đ/a/c/n/ả/m 
A. cảm ơn B. đảm đang C. can đảm D. chăm chỉ 
-----Hết----- 
TrangNguyenTiengViet.net 
ĐÁP ÁN 
Câu hỏi 1: Giải câu đố sau: 
Con gì ra rả 
Râm ran cả hè? 
A. con vịt B. con gà C. con lợn D. con ve 
Câu hỏi 2: Các tiếng "khế, khỉ, khen" có chung âm gì? 
A. ê B. n C. kh D. i 
Câu hỏi 3: Điền chữ "g" hoặc "gh" phù hợp vào chỗ trống: 
Ấm trà làm từ ...gốm. 
Câu hỏi 4: Điền chữ "l" hoặc "n" thích hợp vào chỗ trống: 
Chị ngã em ...nâng. 
Câu hỏi 5: Tiếng nào dưới đây không có vần "on"? 
A. lon B. son C. sơn D. nón 
Câu hỏi 6: Các tiếng "lợn, cơn, lớn" có chung vần gì? 
A. on B. em C. ơn D. ơm 
Câu hỏi 7: Điền vần "em" hoặc "am" vào chỗ trống: 
Mẹ rán nem.... cho bé Nga. 
Câu hỏi 8: Điền "c" hoặc "k" vào chỗ trống: 
Hạt ...cát bé li ti. 
Câu hỏi 9: Dòng nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ân"? 
A. thôn bản, nhà sàn B. ôn tập, cảm ơn 
C. thân mật, ân cần D. thon thả, còm nhom 
Câu hỏi 10: Điền tên con vật còn thiếu vào chỗ trống sau: 
Chậm như .... 
A. lợn B. thỏ C. bò D. rùa 
Câu hỏi 11: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
TrangNguyenTiengViet.net 
quả ...chôm ...chôm 
Câu hỏi 12: Các tiếng "khăn, trăn, lăn" có chung vần gì? 
A. ăn B. an C. âm D. am 
Câu hỏi 13: Đâu là tên một loài vật ở biển? 
A. san hô B. san sẻ C. san bằng D. san sát 
Câu hỏi 14: Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "âc"? 
A. lật, đất, tất B. gấc, bậc, nhấc C. mâm, sâm, nấm D. sân, mận, chân 
Câu hỏi 15: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: 
bàn ch....... s....... cỏ 
A. âm B. am C. an D. ân 
Câu hỏi 16: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: 
Mẹ An đang ...i chép bên cửa sổ. 
A. chữ "g" B. chữ "ng" C. chữ "gh" D. chữ "ngh" 
Câu hỏi 17: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Bé tự giác dọn dẹp bàn học gọn gàng, ng....... nắp. 
A. ăn B. an C. ăng D. ăm 
Câu hỏi 18: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Mặt đất khô cằn, .......... vì hạn hán. 
A. nứt nẻ B. san sẻ C. khe khẽ D. vo ve 
Câu hỏi 19: Từ nào viết đúng chính tả? 
A. xu xu B. su su C. su xu D. xu su 
Câu hỏi 20: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ phẩm chất của con người: 
đ/a/c/n/ả/m 
A. cảm ơn B. đảm đang C. can đảm D. chăm chỉ 
TrangNguyenTiengViet.net 
ĐỀ SỐ 10 
Câu hỏi 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: 
Chị Nga và bé Hà đi bộ ở ........ hè. 
A. đĩa B. bìa C. vỉa D. tỉa 
Câu hỏi 2: Điền "r/d" hoặc "gi" vào chỗ trống: 
Nhà bà có .......àn bí. 
Câu hỏi 3: Các tiếng "bếp, nếp, xếp" có chung vần gì? 
A. ep B. ip C. êp D. êt 
Câu hỏi 4: Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "im"? 
A. mịn, nín, xin B. sim, kìm, nhím C. vịt, thịt, mít D. kịp, dịp, nhịp 
Câu hỏi 5: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: 
Bát Tràng là l..`.. nghề về đồ gốm sứ. 
A. ang B. an C. ăng D. âng 
Câu hỏi 6: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa: 
... tá 
A. chữ "ô" B. chữ "u" C. chữ "y" D. chữ "i" 
Câu hỏi 7: Điền "nh" hoặc "ph" vào chỗ trống: 
Tay làm hàm .......ai. 
Câu hỏi 8: Chọn từ thích hợp để hoàn thành thành ngữ sau: 
Có chí thì ... 
A. non B. nên C. tốt D. khen 
Câu hỏi 9: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ đức tính của con người: 
h/h/t/t/à/t/ậ 
A. cẩn thận B. thân cận C. thật thà D. chân thật 
Câu hỏi 10: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
TrangNguyenTiengViet.net 
bát .......ơm 
Câu hỏi 11: Điền từ "nghe" hoặc "nga" vào chỗ trống: 
Bé lắng ....... cô giảng bài. 
Câu hỏi 12: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: 
đầm s....... bằng kh....... 
A. ôn B. en C. ên D. on 
Câu hỏi 13: Đâu là quả gấc? 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 14: Những âm nào có thể đứng sau âm "qu" để tạo thành tiếng? 
A. e, ê, u, ư B. a, o, u, ư C. o, ô, i, y D. a, ơ, e, ê 
Câu hỏi 15: Các tiếng "mát, lát, hát" có chung vần gì? 
A

File đính kèm:

  • pdf21_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_cap_huyen_2024_2025.pdf