Bộ đề ôn thi Trạng nguyên tiếng việt lớp 3 năm học 2025-2026 (Có đáp án)

docx 126 trang Tài Liệu Trạng Nguyên 12/12/2025 120
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi Trạng nguyên tiếng việt lớp 3 năm học 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn thi Trạng nguyên tiếng việt lớp 3 năm học 2025-2026 (Có đáp án)

Bộ đề ôn thi Trạng nguyên tiếng việt lớp 3 năm học 2025-2026 (Có đáp án)
 Câu 62: Dòng nào dưới đây có thể ghép với "mẹ em" để tạo thành câu nêu hoạt động? 
 a/ là một bác sĩ tận tâm b/ là người phụ nữ đảm đang, tháo vát
 c/ là người mà em yêu thương nhất d/ là quần áo cho cả gia đình
 Câu 63: Những câu nào sau đây là câu nêu đặc điểm?
1. (1) Những con chim én đang sải cánh bay về phương Nam.
2. (2) Những ngôi nhà thấp thoáng trong màn sương.
3. (3) Những bông hoa gạo đầu mùa như đốm lửa xinh xinh.
4. (4) Những chú chim đang hót líu lo trong vòm lá xanh.
 a/ câu (1) và (2) b/ câu (3) và (4) c/ câu (2) và (3) d/ câu (1) và (4)
 Câu 64: Câu "Bố em rất chăm chỉ tập thể dục." thuộc kiểu câu nào?
 a/ nêu đặc điểm b/ nêu hoạt động c/ câu giới thiệu d/ nêu vị trí
 Câu 65: Câu: "Chim bay về đất phương nam." là câu gì?
 a/ nêu đặc điểm b/ nêu hoạt động c/ câu giới thiệu d/ nêu vị trí
 Câu 66: Dòng nào dưới đây là câu nêu đặc điểm
 a/ Hoàng tử thi bắn cung. b/ Hoàng hậu ngồi chải tóc.
 c/ Công chúa xinh đẹp. d/ Nhà vua tổ chức cuộc thi tài.
 Câu 67: Dòng nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
 a/ Chim bay về phương Nam tránh rét. b/ Hoa bằng lăng màu tím.
 c/ Chiếc xe này rất đắt. d/ Lao công là người quét rác.
 Câu 68: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
 a/ Sơn ca là ca sĩ của rừng xanh. b/ Sau cuộc dạo chơi, lũ trẻ ra về.
 c/ Bông hoa màu đỏ thắm. d/ Sẻ con buồn rầu vì không bay được.
 Câu 69: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
 a/ Tôi là hoa/ b/ Tôi đi học. c/ Tôi rất yêu mèo. d/ An thích hát.
 Câu 70: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
 a/ Người nông dân Nam Bộ hiền lành, chăm chỉ. b/ Chim chóc bay về đón nắng ấm.
 c/ Bác bảo vệ trường em là cựu chiến binh. d/ Chú trâu kéo khúc gỗ nặng nhọc leo dốc.
 Câu 71: Câu nào sau đây không phải câu nêu hoạt động?
 a/ Lũ gà con chạy ra ngoài vườn, đi theo chân mẹ.
 b/ Bác Mèo Mun đang phơi nắng bên cửa sổ.
 c/ Chim vành khuyên có bộ lông vàng óng tuyệt đẹp.
 d/ Sau những buối mò tôm bắt ốc, Cò lại đậu trên ngọn tre giở sách ra đọc.
 Câu 72: Dòng nào dưới đây phù hợp để đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau?
 “Những vì sao lấp lánh giữa bầu trời đêm.”
 a/ Cái gì lấp lánh giữa bầu trời đêm?
 b/ Những vì sao lấp lánh ở đâu?
 c/ Những vì sao lấp lánh giữa bầu trời đêm như thế nào?
 d/ Những vì sao làm gì giữa bầu trời đêm?
 Câu 73: Trong câu sau, bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Khi nào?”?
 “Trên cánh đống lúa, những cánh cò trắng tinh cứ rập rờn mãi bên ruộng lúa khi chiều buông xuống.” a/ trên cánh đồng lúa b/ những cánh cò c/ khi chiều buông xuống d/ cứ rập rờn mãi
 Câu 74: Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
 “Biểu biểu diễn ca nhạc từ thiện được tổ chức ở sân vận động quốc gia/” 
 a/ Ở đâu? b/ Như thế nào? c/ Khi nào? d/ Vì sao?
 Câu 75: Bộ phận nào trong câu sau trả lời cho câu hỏi “Như thế nào?”?
 Buổi sáng, ánh nắng dịu dàng, ngọt màu mật ong từ bầu trời ngoài cửa sổ rọi vào nhà, in hình hoa lá 
 trên mặt bàn, nền gạch hoa/
 (Theo Nguyễn Quỳnh)
 a/ buổi sáng b/ dịu dàng, ngọt màu mật ong
 c/ bầu trời ngoài cửa sổ d/ in hình hoa lá
 Câu 76. Nhận xét nào dưới đây đúng với đoạn văn sau?
 "(1) Hải âu là bè bạn của những người đi biển. (2) Chúng báo trước cho họ những cơn bão. (3) Lúc trời 
 sắp nổi bão, chúng bay nhiều, vờn sát ngọn sóng và về ổ muộn, chúng kiếm mồi sẵn cho lũ con ăn trong 
 nhiều ngày, chờ khi biển lặng. (4) Hải âu còn là dấu hiệu của điềm lành. (5) Ai đã từng lênh đênh trên biển 
 cả dài ngày, mà thấy cánh hải âu, lòng lại không cháy bùng hi vọng?"
 (Theo Vũ Hùng)
 a/ Câu (5) là câu khiến.
 b/ Câu (2) và (3) là câu nêu đặc điểm.
 c/ Câu (1) và (4) là câu giới thiệu.
 d/ Những từ in đậm trong đoạn văn trên là từ chỉ hoạt động.
 Câu 77. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
 a/ Hiên nhà của ông bà ngoại luôn ngập nắng và rộn tiếng chim vào mỗi buổi chiều.
 b/ Ông ngoại vừa nhấm nháp li trà thơm vừa ngắm nhìn chậu hoa phong lan.
 c/ Triền đê đầy những bông hoa cỏ may mỏng manh, yếu ớt, đẹp dịu dàng.
 d/ Mùa xuân, bãi mía, vườn dâu quê em xanh mướt, tươi non.
 Câu 78. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
 a/ Cô Lan bơi thuyền ra hồ hái những chiếc ngó sen già để đem ra chợ bán.
 b/ Mấy chú bé tung tăng đi học trên con đường làng ngập rơm phơi.
 c/ Tiếng hót của mấy chú chim hoạ mi trong bụi tầm xuân trong vắt, vang xa khắp không gian.
 d/ Xuân về, bé cầm rổ theo mẹ ra bãi bồi ven sông hái lá khúc để về làm món bánh ngon lành.
 Câu 79. Những câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
1. 1. Nghỉ hè, bố đưa Hiệp lên thành phố chơi.
2. 2. Bố dẫn Hiệp đi thăm thú, khám phá khắp nơi.
3. 3. Hồ Gươm nước xanh biếc còn Tháp Rùa thì cổ kính, uy nghi.
4. 4. Phố xá lúc nào cũng tấp nập, nhộn nhịp, đông đúc người xe.
 a/ Câu 2 và câu 4 b/ Câu 1 và câu 3 c/ Câu 3 và câu 4 d/ Câu 1 và câu 2
 Câu 80. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
 a/ Trận đấu rất quyết liệt và kịch tính.
 b/ Các cầu thủ đang khởi động để chuẩn bị ra sân thi đấu.
 c/ Trong giờ thi đấu, sân vận động rất náo nhiệt và đông đúc/ d/ Các cầu thủ trên sân rất cường tráng, khoẻ mạnh.
 Câu 81. Những câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
1. 1. Chú của bạn Hà là bộ đội hải quân.
2. 2. Chú làm nhiệm vụ canh gác, bảo vệ biển đảo quê hương.
3. 3. Chú rất dũng cảm, gan dạ và kiên cường.
4. 4. Hà đang ngồi viết thư gửi cho chú ở hải đảo xa xôi.
 a/ Câu 2 và câu 4 b/ Câu 3 và câu 4 c/ Câu 1 và câu 2 d/ Câu 1 và câu 3
 Câu 82. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
 a/ Chú sẻ đậu xuống khiến cành bằng lăng chao nghiêng.
 b/ Em sắp xếp lại sách vở sau khi học bài xong.
 c/ Mọi người đang trang hoàng cho sân khấu biểu diễn.
 d/ Những cành phượng chi chít những bông hoa đỏ rực.
 Câu 83. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu?
 a/ Cô đến nhà vận động để trẻ em được đi học. b/ Cô leo đèo, vượt núi để đến nhà thăm học sinh.
 c/ Cô giáo của em là người miền xuôi. d/ Cô luôn nhẹ nhàng và tươi cười với chúng em.
 Câu 84. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu?
1. 1. Bạn Trang rất thích tìm hiểu về lịch sử.
2. 2. Hoa Lư là cố đô của nước ta.
3. 3. Cô dạy các bạn học sinh môn Lịch sử.
4. 4. Em được bố mẹ cho đi thăm Ninh Bình.
 a/ câu 1 b/ câu 2 c/ câu 3 d/ câu 4
 Câu 85. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
 a/ Hà theo bà đi chợ quê. b/ Tóc bà thoang thoảng thom mùi hoa bưởi.
 c/ Bà hái rau ngoài vườn để nấu canh. d/ Bà kể chuyện ngày xưa cho Hà nghe.
 Câu 86. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
 a/ Hoa đào là hoa của mùa xuân. b/ Linh là người bạn tốt của Hoa.
 c/ Đàn bướm vàng bay lượn quanh những khóm hoa. d/ Nước hồ trong xanh như màu ngọc bích.
 Câu 87. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
 a/ Em là Đội viên b/ Mẹ là quần áo cho bố. c/ Bố em là công an. d/ Mẹ em là giáo viên
 Câu 88. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
 a/ Cúc Chi chạy nhanh ra cổng đón bố đi công tác về. b/ Mai Thảo sắp xếp lại góc học tập của mình.
 c/ Buổi sáng thức dậy, em gấp chăn cho gọn gàng. d/ Luống rau cải của mẹ tươi non, mơn mởn.
 Câu 89. Nhận xét nào dưới đây đúng với đoạn văn sau?
 (1) Quê của em là Thái Bình. (2) Nơi đây có cánh đồng lúa mênh mông, bát ngát. (3) Buổi chiều, 
 khi ánh nắng đã dịu, các bạn thường rủ em đi thả diều. (4) Những con diều đủ sắc màu và hình thù bay lên 
 cao mãi. (5) Gió mát lành cùng hương thơm lúa chín thật dễ chịu. (6) Xa xa, từng đàn trâu đang thung 
 thăng gặm cỏ."
 (Theo Đặng Thơm)
 a/ Câu (1) và (5) là câu giới thiệu. b/ Câu (2) và (4) là câu nêu hoạt động.
 c/ Các từ in đậm trong đoạn văn trên là từ chỉ sự vật. d/ Câu (3) và (6) là câu nêu hoạt động. Câu 90. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
a/ Hoa hướng dương cánh dài, mỏng, nhuỵ to, ram ráp
b/ Hoa mào gà viền cánh nhấp nhô.
c/ Ánh nắng dịu dàng, ngọt màu mật ong ngoài cửa sổ.
d/ Bố động viên tôi cố gắng học tập.
Câu 91. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được nhận xét đúng.
1. Hổ là chúa tể của rừng xanh.
2. Các bác nông dân đang thu hoạch ngô ngoài đồng.
3. Cây cối trong vườn xanh um sau cơn mưa rào đầu hạ.
Câu.là câu nêu hoạt động.
Câu.là câu giới thiệu.
Câu.là câu nêu đặc điểm.
Câu 92. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành nhận xét sau:
1. Chú mèo con nằm cuộn tròn bên bếp lửa.
2. Ngoài trời lạnh lắm, con mặc áo ấm đi nhé!
3. Bạn có mang theo khăn quàng không?
Câu ở vị trí số..là câu hỏi.
Câu 93. Câu văn nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
A/ Trong đêm rằm, ánh trăng vàng tươi, lung linh, huyền ảo.
B/ Buổi tối, bố thường giảng bài cho em.
C/ Dưới ánh trăng, chúng tôi ngồi nghe bà kể chuyện.
D/ Trong đêm, mấy chú chó đứng canh gác bên hiên nhà.
Câu 94. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành nhận xét sau:
1. Chị chải tóc cho em vào mỗi buổi sáng.
2. Bàn tay chị khéo léo và nhanh thoăn thoắt.
3. Mái tóc của em dài và óng mượt.
Câu số là..câu nêu hoạt động.
Câu 95. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
A/ Bầu trời đêm lung linh, huyền ảo như một tấm thảm nhung.
B/ Cuối chiều, mấy bác nông dân vác cày trở về làng.
C/ Trên sông, mấy bác chài đang gỡ mẻ lưới cuối cùng.
D/ Những đêm hè, trẻ con trong xóm rủ nhau chơi trốn tìm.
Câu 96. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành nhận xét sau:
1. Bố em trồng giàn hoa thiên lí trước hiên nhà.
2. Hoa thiên lí trắng xanh, thơm dịu dàng.
3. Mẹ thường hái hoa thiên lí để nấu canh cua cho em ăn.
Câu số..là câu nêu đặc điểm.
Câu 97. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành nhận xét sau:
1. Bà trồng cây ngọc lan ở trước nhà.
2. Cây xanh ngắt, lá to bằng bàn tay người lớn. 3. Hoa ngọc lan nhỏ, trắng ngà, thơm ngào ngạt.
Câu sốlà câu nêu hoạt động.
Câu 98. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
A/ Ông ngoại em tuy đã già nhưng vẫn còn rất minh mẫn.
B/ Ông đang tưới cây ngoài vườn.
C/ Ông đưa em đi mua sách vở, chuẩn bị cho năm học mới.
D/ Ông ngoại là người thầy giáo đầu tiên của tôi.
Câu 99. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1. Bà vỗ về, hát ru cho bé ngủ.
2. Bà hiền như bà tiên trong những câu chuyện cổ tích.
3. Bé ngủ quên trong vòng tay của bà ngoại.
Câu sốlà câu nêu đặc điểm.
Câu 100. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
A/ Khu vườn này là người bạn của ông bà khi về già. B/ Trên tầng cây cao, bầy chim nhỏ đang bắt sâu.
C/ Khu vườn của bà xanh tốt quanh năm. D/ Ông bà em đang cắt tỉa cây trong vuờn.
Câu 101. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1. Tôi cùng ông vào thăm rừng.
2. Hôm đó, trời nắng ráo và mát mẻ.
3. Ông đưa cho tôi một chiếc lá cọ để che nắng.
Câu sốlà câu nêu đặc điểm.
Câu 102. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
A/ Hoa phượng đỏ rực cả một góc trời. B/ Cây phượng đu đưa tán lá trong gió.
C/ Hoa phượng là sứ giả của mùa hạ. D/ Hoa phượng là hoa học trò.
Câu 103. Câu nào sau đây là câu giới thiệu?
A/ Bé thường ngồi dưới gốc cây đọc sách. B/ Bà trồng cây hoàng lan này đã từ rất lâu.
C/ Khu vườn thơm ngát hương hoàng lan. D/ Cây hoàng lan này là người bạn thân thiết của bé.
Câu 104. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
A/ Cô giáo em rất dịu dàng. B/ Giờ ra chơi, sân trường nhộn nhịp, đông vui.
C/ Bạn Nam là lớp trưởng. D/ Các bạn học sinh nô đùa dưới sân.
Câu 105: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
A/ Sau mỗi cơn mưa, con đường trơn trượt, lầy lội hơn.
B/ Chú cò dang đôi cánh mỏng bay về phía phương trời xa.
C/ Khung cảnh thôn quê vào buổi chiều thật yên ả.
D/ Cây cối trong khu vườn của ông bà luôn xanh tươi.
Câu 106: Những câu nào là câu nêu hoạt động trong đoạn văn dưới đây?
 (1) Em ngồi dưới gốc cây khế đọc sách, hóng gió mát. (2) Cây khế cao, lá dày, xanh tươi trong buổi 
trưa hè. (3) Hoa khế từng chùm tím biếc, nhỏ li ti, thơm dìu dịu. (4) Quả khế có năm múi, vàng ươm, mọng 
nước/ (5) Bà em thường hái từng rổ khế đầy, đem đi chia cho hàng xóm quanh nhà.
 (Bảo Thanh)
A/ câu 2 và câu 4 B/ câu 3 và câu 4 C/ câu 2 và câu 3 D/ câu 1 và câu 5 Câu 107: Những câu nào là câu nêu hoạt động trong đoạn văn dưới đây?
 (1) Đêm rằm Trung thu là ngày hội của trẻ con. (2) Buổi đêm, con đường làng lung linh hơn bởi ánh 
trăng vàng dịu và ánh đèn ông sao. (3) Vào những ngày này, các bà, các mẹ chuẩn bị cho trẻ nhỏ mâm ngũ 
quả đầy màu sắc/ (4) Trên mâm, quả thị vàng tươi như nắng mùa thu, quả hồng đỏ mọng như mặt trời tí 
hon. (5) Trong đêm trăng tròn, cả nhà quây quần bên nhau ăn bánh, uống trà. (6) Ngày hôm nay, chốn thôn 
quê trở nên nhộn nhịp, vui vẻ lạ thường.
 (Quỳnh Nga)
A/ câu 2 và câu 4 B/ câu 1 và câu 3 C/ câu 2 và câu 6 D/ câu 3 và câu 5
Câu 108: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
A/ Cuối buổi chiều, thành phố Huế rất thanh bình, yên tĩnh.
B/ Mấy bác ngư dân buông cần câu trên dòng sông Hương.
C/ Du khách thả những chiếc đèn hoa đăng lấp lánh trên sông Hương.
D/ Một vài cô gái chèo thuyền trên sông, hò những điệu dân ca ngọt ngào.
Câu 109: Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải thích hợp để được câu hoàn chỉnh.
Nắng uốn lượn như dải lụa.
Hoa bằng lăng chiếu trên tòa nhà.
Rễ cây soi bóng Tháp Rùa.
Hồ Gươm nở tím biếc
Câu 110: Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải thích hợp để được câu hoàn chỉnh
Con đường lộp độp trên mái nhà.
Cô giáo em cao và trong xanh.
Tiếng mưa rơi ngoằn ngoèo trên mặt đất.
Bầu trời say sưa giảng bài. CHỦ ĐIỂM 3: MỞ RỘNG VỐN TỪ THEO CHỦ ĐIỂM
Câu 1. Tình cảm yêu thương của người mẹ dành cho con được gọi là gì?
a/ Tình mẫu tử b/ Tình phụ tử c/ Tình bằng hữu d/ Tình huynh đệ
Câu 2: Những tiếng nào có thể ghép với “nhân” để tạo thành từ chỉ người?
a/ hạnh, hạt b/ viên, công c/ từ, hóa d/ bánh, quả
Câu 3: Từ nào dưới đây có nghĩa là “trơ trọi giữa khoảng trống rộng, không biết bấu víu vào đâu”?
a/ chơi vơi b/ lơ thơ c/ trơ tráo d/ chơi bời
Câu 4: Hát đơn ca một câu, một đoạn trong dàn đồng ca được gọi là gì?
a/ Lĩnh xướng b/ Lĩnh hội c/ Hợp xướng d/ Đồng ca
Câu 5. Trong câu ca dao dưới đây, từ "canh gà" có nghĩa là gì?
 "Gió đưa cành trúc la đà
 Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương."
a/ Tiếng gà gáy lúc trời sắp sáng b/ Một món canh nổi tiếng của Thọ Xương
c/ Một địa danh nổi tiếng ở Thọ Xương d/ Tiếng gà gáy lúc trời sắp tối
Câu 6: “Ngôi nhà chung" của mọi dân tộc là gì?
a/ cha mẹ b/ ngôi nhà c/ gia đình d/ trái đất
Câu 7: Yêu chuộng võ nghệ, có ý chí mạnh mẽ và lòng hào hiệp được gọi là gì?
a/ Thượng võ b/ Truyền thống c/ Quyết tâm d/ Nhiệt huyết
Câu 8: Từ nào dưới đây không chỉ tên một môn thể thao?
a/ Bóng đá b/ Bóng bàn c/ Bóng rổ d/ Đá bóng
Câu 9: Trò chơi nào không chơi trong lễ hội?
a/ thả đỉa ba ba b/ kéo co c/ đấu vật d/ cờ vua
Câu 10: Ở hội Lim diễn ra thi hát thể loại gì?
a/ ca trù b/ cải lương c/ quan họ d/ chèo
Câu 11: Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ đồng hương b/ đồng đội c/ đồng tâm d/ đồng hồ
Câu 12: Từ nào chỉ môn thể thao trí tuệ?
a/ bơi lội b/ điền kinh c/ cờ vua d/ đấu vật
Câu 13: Đâu là tên một lễ hội?
a/ đua thuyền b/ đua voi c/ chọi trâu d/ lễ hội đền Hùng
Câu 14: Lễ hội đền Hùng được tổ chức ở đâu?
a/ Phú Thọ b/ Phúc Thọ c/ Sóc Sơn d/ Mê Linh
Câu 15: Người thi đấu thể thao được gọi là gì?
a/ Huấn luyện viên b/ Vận động viên c/ Trọng tài d/ Cổ động viên
Câu 16: Việc làm nào không nhằm bảo vệ thiên nhiên?
a/ Trồng cây gây rừng b/ Đắp đê ngăn lũ c/ Phủ xanh đồi trọc d/ Hái lộc đầu xuân 
Câu 17: Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ trang nghiêm b/ trang trọng c/ trang nhã d/ trang trại
Câu 18: Từ nào dưới đây có nghĩa là “nghệ thuật dùng sự khéo léo tạo ra nhiều biến hóa, khiến người xem 
tưởng có phép lạ”? a/ ảo thuật b/ kỹ thuật c/ tường thuật d/ mỹ thuật
Câu 19: Từ nào khác với từ còn lại?
a/ Giải thích b/ Giải đáp c/ Giảng giải d/ Giải thưởng
Câu 20: Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại ?
a/ đồng bào b/ đồng đội c/ đồng chí d/ đồng thau
Câu 21: Từ nào khác với từ còn lại?
a/ tâm giao b/ tâm tư c/ tâm tướng d/ tâm tình
Câu 22: Trong các từ sau, từ nào không chỉ trẻ em?
a/ thiếu niên b/ thiếu nhi c/ trẻ con d/ đoàn viên
Câu 23: Trong các từ sau, từ nào không chỉ tính nết của trẻ em?
a/ ngoan ngoãn b/ lễ phép c/ ngây thơ d/ nghiêm nghị 
Câu 24: Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thơ dưới đây? 
 "Chùm vải đi đâu mất 
 Tiếng giông rền về đâu?
 Cái nắng oi bức thế 
 Cũng biệt tăm nơi nào? 
 Gió hiền ngoan quá đỗi 
 Dìu mây bay lưng trời 
 Ngợp đường hương cốm mới 
 Vừa gần vừa xa xôi 
 Mùa... về khắp chốn 
 Lá vàng sân nhà ai 
 Dưới đêm trăng lồng lộng 
 Ếch siêng năng học bài."
 (Theo Nguyễn Lãm Thắng)
a/ hạ b/ đông c/ thu d/ xuân
Câu 25: Từ nào khác với các từ còn lại? 
a/ trong sáng b/ trong ngoài c/ trong lành d/ trong sạch
Câu 26: Từ nào khác với các từ còn lại? 
a/ đồng chí b/ đồng bằng c/ đồng đội d/ đồng bào
Câu 27: Người chuyên biểu diễn hát trên sân khấu được gọi là gì?
a/ lực sĩ b/ bác sĩ c/ nhạc sĩ d/ ca sĩ
Câu 28: Trong các địa danh sau, đâu là nơi diễn ra Hội Lim và hát quan họ?
a/ Bắc Ninh b/ Bắc Giang c/ Bắc Thái d/ Bắc Hà
Câu 29: Ở hội Lim diễn ra thi hát thể loại gì?
a/ ca trù b/ cải lương c/ quan họ d/ chèo
Câu 30: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
 “Chỉ con dòng suối lượn quanh
 Thứcnhịp cối thậm thình suốt đêm.”?
a/ cùng b/ nâng c/ bên d/ hòa Câu 31: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
 “Ôi phải đâu lễ Phật
 Người mới đi chùa Hương
 Người đi thăm đất nuớc
 Người về.yêu thương.”
a/ cùng b/ trọn c/ với d/ trong
Câu 32: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
 “Chăn trâu ngoài bãi, bé nhìn
 Biết là bếp lửa bàchiều chiều.”?
a/ khêu b/ đun c/ nhen d/ rang
Câu 33: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
 “Nườm nượp người, xe đi
 Rừng mơ..áo mới
 Xúng xính hoa đón mời.”
a/ khoác b/ mặc c/ thay d/ trong
Câu 34: Trong các từ sau, từ nào khác với các từ còn lại?
a/ bóng rổ b/ bóng đá c/ bóng bàn d/ bóng mây
Câu 35: Từ nào chỉ sự dứt khoát, không do dự?
a/ quả quyết b/ định đoạt c/ chí khí d/ đắn đo
Câu 36: Trong các việc làm sau, việc làm nào không nhằm bảo vệ thiên nhiên?
a/ phủ xanh đất trồng, đồi trọc b/ đắp đê ngăn lũ
c/ trồng cây gây rừng d/ hái lộc đầu xuân
Câu 37: Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
a/ ổi b/ nhãn c/ na d/ cúc
Câu 38: Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?
a/ chân thành b/ chân tình c/ chân thật d/ chân tay
Câu 39: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại?
a/ đồng hồ b/ đồng bào c/ đồng đội d/ đồng chí
Câu 40: Từ nào có chứa vần “ân” cùng nghĩa với “chăm chỉ, chịu khó”?
a/ ân cần b/ gần gũi c/ thân cận d/ cần cù
Câu 41: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
 “Đã ai lên rừng cọ 
 Giữa một buổi trưa hè
 Gối đầu lên thảm cỏ
 Nhìn trời xanh, lá
 (Nguyễn Viết Bình)
a/ mẹ b/ xa c/ che d/ se
Câu 42. Tìm từ có vần “au” hoặc “âu” là tên một loại cây thân thẳng hình cột, không phân cành, lá mọc 
thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình giống quả trứng mọc thành buồng.
a/ lau b/ bầu c/ cau d/ trầu Câu 43. Tìm từ bắt đầu bằng "s" hoặc "x" là môn nghệ thuật sân khấu trình diễn những động tác khéo léo, 
hấp dẫn của nguời hoặc thú.
a/ xoan b/ sáo c/ xẩm d/ xiếc
Câu 44: Trong các nhạc cụ sau, nhạc cụ nào không phải của Tây Nguyên?
a/ đàn bầu b/ tù và c/ cồng chiêng d/ Đàn Klông Put
Câu 45: Trong các dân tộc sau, dân tộc nào sau đây không phải dân tộc ít nguời ở nước ta?
a/ Dao b/ Kinh c/ Mông d/ Ê-đê
Câu 46: Trong các nhạc cụ sau, nhạc cụ nào là của Tây Nguyên?
a/ đàn piano b/ đàn T'rưng c/ đàn nhị d/ khèn
Câu 47: Trong các tỉnh sau, tỉnh nào không thuộc Tây Nguyên?
a/ Kon Tum b/ Ninh Bình c/ Lâm Đồng d/ Đắk Lăk
Câu 48: Con hãy tìm từ cùng nghĩa với từ in đậm trong câu sau:
 Chiếc mũ nan bị rớt xuống sông.
a/ rơi b/ nhảy c/ bay d/ chạy
Câu 49: Trong các từ sau, từ nào không chỉ người trong gia đình?
a/ anh họ b/ em trai c/ chị gái d/ bạn học
Câu 50: Từ còn thiếu trong câu thành ngữ "Dạy con từ thuở còn." là từ nào?
a/ thơ b/ trẻ c/ bé d/ lớn
Câu 51: Trong các từ sau, từ nào không chỉ người trong gia đình?
a/ cậu mợ b/ ông hàng xóm c/ ông ngoại d/ ông nội
Câu 52: Từ còn thiếu trong câu thành ngữ "Cha sinh mẹ." là từ nào?
a/ dưỡng b/ dậy c/ bảo d/ học
Câu 53: Đâu không phải là hoạt động thuộc lĩnh vực nghệ thuật?
a/ quay phim b/ chụp ảnh c/ giảng dạy d/ ca hát
Câu 54: Trong các thành phố sau, thành phố có 36 phố phường nổi tiếng của Việt Nam là thành phố nào?
a/ Hà Nội b/ Hà Nam c/ Hòa Bình d/ Ninh Bình
Câu 55: Hồ Tây là hồ thuộc thành phố nào?
a/ Hà Nội b/ Hòa Bình c/ Thái Nguyên d/ Yên Bái
Câu 56: Con sông ở Huế có cầu Tràng Tiền bắc qua là con sông nào?
a/ Sông Hương b/ Sông Kinh Thầy c/ Sông Lam d/ Sông Hồng
Câu 57: Thành phố Vũng Tàu thuộc miền nào trong các miền sau đây?
a/ Bắc b/ Trung c/ Nam d/ Tây Nguyên
Câu 58: Địa danh Cửa Tùng là thuộc tỉnh nào?
a/ Vũng Tàu b/ Bình Định c/ Quảng Trị d/ Cà Mau
Câu 59: Trong các từ sau, từ nào không chỉ những người hoạt động nghệ thuật?
a/ diễn viên b/ đạo diễn c/ quay phim d/ bác sỹ
Câu 60: Trong các từ sau, từ nào không chỉ các môn nghệ thuật?
a/ điện ảnh b/ xây dựng c/ điêu khắc d/ hội họa
Câu 61: Trong các từ sau, từ nào không cùng loại với các từ còn lại?
a/ rạp xiếc b/ nghệ sĩ c/ bảo tàng d/ sân khấu

File đính kèm:

  • docxbo_de_on_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_3_nam_hoc_2025_2026.docx
  • docxĐáp án.docx